惨厉 cǎnlì
volume volume

Từ hán việt: 【thảm lệ】

Đọc nhanh: 惨厉 (thảm lệ). Ý nghĩa là: thê lương; thê thảm. Ví dụ : - 风声惨厉 tiếng gió thê lương. - 惨厉的叫喊声 tiếng kêu la thê thảm

Ý Nghĩa của "惨厉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惨厉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thê lương; thê thảm

凄凉;凄惨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 惨厉 cǎnlì

    - tiếng gió thê lương

  • volume volume

    - 惨厉 cǎnlì de 叫喊声 jiàohǎnshēng

    - tiếng kêu la thê thảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨厉

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 惨厉 cǎnlì

    - tiếng gió thê lương

  • volume volume

    - 惨厉 cǎnlì de 叫喊声 jiàohǎnshēng

    - tiếng kêu la thê thảm

  • volume volume

    - 咳嗽 késòu hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy ho rất dữ dội.

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai 望尘莫及 wàngchénmòjí

    - Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • volume volume

    - yīn bèi 误认 wùrèn ér 惨遭 cǎnzāo 坑杀 kēngshā

    - Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao