Đọc nhanh: 强势 (cường thế). Ý nghĩa là: mạnh; hùng cường; hùng mạnh, mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh. Ví dụ : - 这个政策很强势。 Chính sách này rất hùng mạnh.. - 市场需求表现强势。 Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.. - 我们需要强势的支持。 Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
强势 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; hùng cường; hùng mạnh
强劲的势头
- 这个 政策 很 强势
- Chính sách này rất hùng mạnh.
- 市场需求 表现 强势
- Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.
- 我们 需要 强势 的 支持
- Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh
强大的势力
- 她 是 一个 强势 的 领导
- Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强势
- 这个 政策 很 强势
- Chính sách này rất hùng mạnh.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 她 是 一个 强势 的 领导
- Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.
- 我们 需要 强势 的 支持
- Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
强›