强势 qiángshì
volume volume

Từ hán việt: 【cường thế】

Đọc nhanh: 强势 (cường thế). Ý nghĩa là: mạnh; hùng cường; hùng mạnh, mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh. Ví dụ : - 这个政策很强势。 Chính sách này rất hùng mạnh.. - 市场需求表现强势。 Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.. - 我们需要强势的支持。 Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

Ý Nghĩa của "强势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

强势 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh; hùng cường; hùng mạnh

强劲的势头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 政策 zhèngcè hěn 强势 qiángshì

    - Chính sách này rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 表现 biǎoxiàn 强势 qiángshì

    - Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强势 qiángshì de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh

强大的势力

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 强势 qiángshì de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 强势 qiángshì 队伍 duìwǔ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Đội mạnh thắng trận đấu.

  • volume volume

    - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强势

  • volume volume

    - 这个 zhègè 政策 zhèngcè hěn 强势 qiángshì

    - Chính sách này rất hùng mạnh.

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - qín 公元前 gōngyuánqián 势力 shìli 渐强 jiànqiáng

    - Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.

  • volume volume

    - xiàng 议员 yìyuán 游说 yóushuì de 反核 fǎnhé 群众 qúnzhòng 声势 shēngshì 渐强 jiànqiáng

    - Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 强势 qiángshì de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强势 qiángshì de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao