Đọc nhanh: 色厉词严 (sắc lệ từ nghiêm). Ý nghĩa là: nghiêm trọng về cả ngoại hình và giọng nói (thành ngữ).
色厉词严 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trọng về cả ngoại hình và giọng nói (thành ngữ)
severe in both looks and speech (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色厉词严
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
厉›
色›
词›