Đọc nhanh: 严词 (nghiêm từ). Ý nghĩa là: lời lẽ nghiêm khắc. Ví dụ : - 严词拒绝 nghiêm khắc từ chối
严词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ nghiêm khắc
严厉的话
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严词
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
词›