Đọc nhanh: 严令 (nghiêm lệnh). Ý nghĩa là: nghiêm lệnh; nghiêm lịnh. Ví dụ : - 镇长下了严令 Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
严令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm lệnh; nghiêm lịnh
严肃而利害
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严令
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 令 各校 严格执行
- Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
令›