• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+5 nét)
  • Pinyin: Chù
  • Âm hán việt: Truất
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑出
  • Thương hiệt:WFUU (田火山山)
  • Bảng mã:U+9EDC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 黜

  • Cách viết khác

    𪐽

Ý nghĩa của từ 黜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Truất). Bộ Hắc (+5 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Bỏ., Cách chức, giáng chức, biếm, Bài trừ, bài xích, Ruồng đuổi, gạt bỏ. Từ ghép với : Cách chức, 退 Thải hồi, cách chức. Chi tiết hơn...

Truất

Từ điển phổ thông

  • cách chức, phế truất

Từ điển Thiều Chửu

  • Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
  • Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cách, truất bỏ (chức...)

- Cách chức

- 退 Thải hồi, cách chức.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cách chức, giáng chức, biếm

- “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.

Trích: Luận Ngữ

* Bài trừ, bài xích

- “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Ruồng đuổi, gạt bỏ

- “Truất thê phạt tử” (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.

Trích: Liệt Tử