- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
- Pinyin:
ǎi
- Âm hán việt:
Ái
- Nét bút:一丨丨丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹謁
- Thương hiệt:TYRV (廿卜口女)
- Bảng mã:U+85F9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 藹
Ý nghĩa của từ 藹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藹 (ái). Bộ Thảo 艸 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: 2. hoà nhã, Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh, Tốt đẹp, hòa nhã, Khí mây, Che phủ, bao trùm. Từ ghép với 藹 : “hòa ái khả thân” 和藹可親 hòa nhã thân thiết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây cối rậm rạp
- 2. hoà nhã
Từ điển Thiều Chửu
- Cây cối rậm rạp.
- Ái ái 藹藹 đầy rẫy, đông đúc hết sức.
- Hoà nhã. Như ái nhiên khả thân 藹然可親 có vẻ vui vẻ đáng thân yêu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh
* Tốt đẹp, hòa nhã
- “hòa ái khả thân” 和藹可親 hòa nhã thân thiết.
Động từ
* Che phủ, bao trùm
- “Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung” 流雲藹青闕, 皓月鑒丹宮 (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.
Trích: Nhan Diên Chi 顏延之