• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Kim 金 (+17 nét)
  • Pinyin: Ráng , Xiāng
  • Âm hán việt: Nhương Tương
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金襄
  • Thương hiệt:CYRV (金卜口女)
  • Bảng mã:U+9472
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鑲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鑲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhương, Tương). Bộ Kim (+17 nét). Tổng 25 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Vá, nạm, trám, Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm, Vá, nạm, trám, Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm. Từ ghép với : Viền vàng khảm ngọc, Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần Chi tiết hơn...

Nhương
Tương
Âm:

Nhương

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vá, nạm, trám

- “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.

Trích: “tương nha” trám răng. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm

Từ điển phổ thông

  • 1. các vật hoà hợp với nhau
  • 2. vá, trám, nạm

Từ điển Thiều Chửu

  • Các vật hoà hợp với nhau.
  • Vá, nạm, trám. Như tương nha trám răng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm

- Viền vàng khảm ngọc

- Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh

- Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần

- Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vá, nạm, trám

- “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.

Trích: “tương nha” trám răng. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm