• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+8 nét)
  • Pinyin: Kē , Kě , Kuǎn
  • Âm hán việt: Khoã Khoả
  • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰果頁
  • Thương hiệt:WDMBC (田木一月金)
  • Bảng mã:U+9846
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 顆

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoã, Khoả). Bộ Hiệt (+8 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: hột, viên, Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. Từ ghép với : Hai hạt trai, Một trái tim (quả tim). Chi tiết hơn...

Khoã
Khoả
Âm:

Khoã

Từ điển Thiều Chửu

  • Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã . Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.

Từ điển phổ thông

  • hột, viên

Từ điển Trần Văn Chánh

* (loại) Hạt, viên, trái

- Hai hạt trai

- Một trái tim (quả tim).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt

- “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Trích: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. Tô Thức