- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
- Pinyin:
Fǔ
- Âm hán việt:
Phủ
- Nét bút:ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月府
- Thương hiệt:BIOI (月戈人戈)
- Bảng mã:U+8151
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 腑
Ý nghĩa của từ 腑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腑 (Phủ). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶). Ý nghĩa là: Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: “trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu” 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là “lục phủ” 六腑, Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- phủ tạng (lục phủ gồm có: 中醫上指胃 trung y thượng chỉ vị; 膽,胆 đảm; 大腸,大肠 đại tràng; 小腸,小肠 tiểu tràng; 膀胱 bàng quang; 三焦 tam tiêu)
Từ điển Thiều Chửu
- Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃膽大腸小腸膀胱三焦 gọi là lục phủ 六腑. Xem ngũ tạng 五臟.
- Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: “trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu” 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là “lục phủ” 六腑
* Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑