• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
  • Pinyin: Chuò , Còu , Cù
  • Âm hán việt: Thấu Thốc
  • Nét bút:一丨丨丶一フノノ一ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹族
  • Thương hiệt:TYSK (廿卜尸大)
  • Bảng mã:U+851F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蔟

  • Cách viết khác

    𣙘 𦺀

Ý nghĩa của từ 蔟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thấu, Thốc). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Né tằm, Ổ, tổ chim, Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm, Tụ tập, tích tụ, cái né tằm. Từ ghép với : Ổ tằm, bủa kén Chi tiết hơn...

Thấu
Thốc
Âm:

Thấu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Né tằm
* Ổ, tổ chim
* Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm

- “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.

Trích: Đôn Hoàng biến văn

Động từ
* Tụ tập, tích tụ

- “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.

Trích: Lâm Bô

Từ điển phổ thông

  • cái né tằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái né tằm.
  • Một âm là thấu. Thái thấu khúc nhạc thái thấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ổ, né (tằm)

- Ổ tằm, bủa kén

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Né tằm
* Ổ, tổ chim
* Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm

- “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.

Trích: Đôn Hoàng biến văn

Động từ
* Tụ tập, tích tụ

- “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.

Trích: Lâm Bô