• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
  • Pinyin: Cán , Tiǎn
  • Âm hán việt: Tàm Tằm
  • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱天虫
  • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
  • Bảng mã:U+8695
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蚕

  • Cách viết khác

    𧉂 𧉏 𧉕 𧌩 𧑯 𧕽

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 蚕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tàm, Tằm). Bộ Trùng (+4 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: con tằm, Tục dùng như chữ “tàm” , con tằm. Từ ghép với : Nuôi tằm, Nghề nuôi tằm, Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu Chi tiết hơn...

Tàm
Tằm

Từ điển phổ thông

  • con tằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ tàm , nguyên là chữ điến là giống giun.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tằm

- Nuôi tằm

- Nghề nuôi tằm

* ② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn)

- Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu

* 蠶室

- tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục dùng như chữ “tàm”
Âm:

Tằm

Từ điển phổ thông

  • con tằm