- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+16 nét)
- Pinyin:
Lú
, Lǔ
- Âm hán việt:
Lô
Lư
Phu
- Nét bút:ノフ一一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月盧
- Thương hiệt:BYPT (月卜心廿)
- Bảng mã:U+81DA
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 臚
-
Cách viết khác
㱺
膚
𥀵
𨇖
-
Giản thể
胪
Ý nghĩa của từ 臚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 臚 (Lô, Lư, Phu). Bộ Nhục 肉 (+16 nét). Tổng 20 nét but (ノフ一一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Da, Bụng trước, Bày, trưng bày, Được lưu truyền, kể lại, 1. bày xếp. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bụng trước
- “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
Trích: Sử Du 史游
Động từ
* Bày, trưng bày
- “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
Trích: “lư liệt” 臚列 trình bày. Sử Kí 史記
Tính từ
* Được lưu truyền, kể lại
- “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
Trích: Quốc ngữ 國語
Từ điển phổ thông
- 1. bày xếp
- 2. truyền, gọi
- 3. bụng trước
Từ điển Thiều Chửu
- Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列.
- Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
- Bụng trước.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bụng trước
- “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
Trích: Sử Du 史游
Động từ
* Bày, trưng bày
- “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
Trích: “lư liệt” 臚列 trình bày. Sử Kí 史記
Tính từ
* Được lưu truyền, kể lại
- “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
Trích: Quốc ngữ 國語