• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+17 nét)
  • Pinyin: Jiān , Xiān
  • Âm hán việt: Tiêm
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹韱
  • Thương hiệt:VFOIM (女火人戈一)
  • Bảng mã:U+7E96
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 纖

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 纖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêm). Bộ Mịch (+17 nét). Tổng 23 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt, Hà tiện, sẻn., Ðâm, xiên., Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn, Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô. Từ ghép với : “tiêm thủ” tay thon mềm. Chi tiết hơn...

Tiêm

Từ điển phổ thông

  • nhỏ nhặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ, thứ lụa nhỏ mặt gọi là tiêm, vì thế nên vật gì nhỏ mọn đều gọi là tiêm. Vương Bột : Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
  • Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng gọi là tiêm.
  • Hà tiện, sẻn.
  • Ðâm, xiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn
* Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô
Tính từ
* Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ

- “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” , (Đằng Vương Các tự ) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.

Trích: Vương Bột

* Mềm mại, thon dài

- “tiêm thủ” tay thon mềm.

* Hà tiện, bủn xỉn

- “Chu nhân kí tiêm” (Hóa thực truyện ) Người nước Chu bủn xỉn.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Đâm, xiên

- “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.

Trích: Lễ Kí