- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
- Pinyin:
Jiǒng
- Âm hán việt:
Quẫn
- Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴君
- Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
- Bảng mã:U+7A98
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 窘
Ý nghĩa của từ 窘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窘 (Quẫn). Bộ Huyệt 穴 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: Bức bách, gặp khó khăn, Khó khăn, khó xử, Gấp rút, cấp bách. Từ ghép với 窘 : 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn, 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng, “quẫn bách” 窘迫 khốn bách., “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Túng quẫn, quẫn bách
- 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn
* ② Lúng túng, khó xử, rắc rối
- 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng
* ③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bức bách, gặp khó khăn
- “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
Tính từ
* Khó khăn, khó xử
- “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
Phó từ
* Gấp rút, cấp bách
- “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
Trích: Hán Thư 漢書