• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bình Bính
  • Nét bút:一丨ノ丶一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木平
  • Thương hiệt:DMFJ (木一火十)
  • Bảng mã:U+67B0
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 枰

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 枰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bình, Bính). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Cây bính., Bàn cờ, Tên một cây theo sách cổ, 2. cây bính, Cây bính.. Từ ghép với : Một ván cờ. Chi tiết hơn...

Bình
Bính

Từ điển phổ thông

  • ván cờ, canh bạc
  • đánh cờ, đánh bạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình .
  • Một âm là bính. Ván giát giường.
  • Cây bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bàn cờ, ván cờ

- Một ván cờ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bàn cờ

- “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 使, , (Thư si ) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên một cây theo sách cổ

Từ điển phổ thông

  • 1. ván giát giường
  • 2. cây bính

Từ điển Thiều Chửu

  • Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình .
  • Một âm là bính. Ván giát giường.
  • Cây bính.