Đọc nhanh: 盖儿 (cái nhi). Ý nghĩa là: Nắp hộp; nắp chai, mai; mu, vung; nắp. Ví dụ : - 瓶盖儿已经被拧歪了。 Nắp chai đã bị vặn.. - 螃蟹盖儿 mai cua. - 乌龟盖儿 mai rùa
盖儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nắp hộp; nắp chai
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
✪ 2. mai; mu
动物背部的甲壳
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
✪ 3. vung; nắp
器物上部有遮蔽作用的东西
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖儿
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
盖›