盖子 gàizi
volume volume

Từ hán việt: 【cái tử】

Đọc nhanh: 盖子 (cái tử). Ý nghĩa là: cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh, mai; mu (của một số động vật). Ví dụ : - 茶杯盖子碎了。 nắp tách trà bị vỡ rồi.

Ý Nghĩa của "盖子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盖子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh

器物上部有遮蔽作用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶杯 chábēi 盖子 gàizi suì le

    - nắp tách trà bị vỡ rồi.

✪ 2. mai; mu (của một số động vật)

动物背上的甲壳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖子

  • volume volume

    - 被子 bèizi gài shàng ba

    - Bạn đắp chăn lại đi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • volume volume

    - zài níng 盖子 gàizi

    - Anh ấy đang vặn nắp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 盖房子 gàifángzi

    - Bọn họ đang xây nhà.

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • volume volume

    - 盖子 gàizi 轻拍 qīngpāi le 几下 jǐxià 使 shǐ 松动 sōngdòng

    - Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.

  • volume volume

    - 小舅子 xiǎojiùzǐ 盖房 gàifáng 祝贺 zhùhè 他远 tāyuǎn 接高迎 jiēgāoyíng

    - Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gài le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao