Đọc nhanh: 盖子 (cái tử). Ý nghĩa là: cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh, mai; mu (của một số động vật). Ví dụ : - 茶杯盖子碎了。 nắp tách trà bị vỡ rồi.
盖子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái nắp; nắp; vung; chóp; đỉnh
器物上部有遮蔽作用的东西
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
✪ 2. mai; mu (của một số động vật)
动物背上的甲壳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖子
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 她 把 盖子 轻拍 了 几下 使 它 松动
- Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
盖›