Đọc nhanh: 盖下去 (cái hạ khứ). Ý nghĩa là: đè. Ví dụ : - 他把别人的声音都盖下去了。 Anh ấy át hết tiếng người khác.
盖下去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đè
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖下去
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
去›
盖›