Các biến thể (Dị thể) của 炸
Ý nghĩa của từ 炸 theo âm hán việt
炸 là gì? 炸 (Trác, Tạc). Bộ Hoả 火 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶ノノ丶ノ一丨一一). Ý nghĩa là: Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ), Bùng nổ, Nổi nóng, tức giận, nổ tung, Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). Từ ghép với 炸 : “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ)., 炸糕 Bánh rán, 炸藥包未炸 Bộc phá chưa nổ, 炸碉堡 Phá lô cốt, 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ)
- “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
* Bùng nổ
- “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
* Nổi nóng, tức giận
- “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn 炸彈.
- Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rán, chiên
- 炸魚 Cá rán
- 炸糕 Bánh rán
* ② (đph) Luộc, chần (nước sôi)
- 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].
* ② Phá (bằng bom hay thuốc nổ)
* ③ (khn) Nổi giận, nổi khùng
- 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng
* ④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...
- 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ)
- “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
* Bùng nổ
- “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
* Nổi nóng, tức giận
- “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
Từ ghép với 炸