Đọc nhanh: 盖完 (cái hoàn). Ý nghĩa là: tách trà có nắp; có công dụng giống ấm pha trà.
盖完 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách trà có nắp; có công dụng giống ấm pha trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖完
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 他 需要 盖章 来 完成 申请
- Anh ấy cần đóng dấu để hoàn tất thủ tục.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
盖›