盖代 gài dài
volume volume

Từ hán việt: 【cái đại】

Đọc nhanh: 盖代 (cái đại). Ý nghĩa là: Trùm đời; tài giỏi hơn người. § Cũng như cái thế 蓋世. ◇Dữu Tín 庾信: Điện hạ hùng tài cái đại; dật khí hoành vân 殿下雄才蓋代; 逸氣橫雲 (Tạ Đằng Vương tập tự khải 謝滕王集序啟)..

Ý Nghĩa của "盖代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盖代 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trùm đời; tài giỏi hơn người. § Cũng như cái thế 蓋世. ◇Dữu Tín 庾信: Điện hạ hùng tài cái đại; dật khí hoành vân 殿下雄才蓋代; 逸氣橫雲 (Tạ Đằng Vương tập tự khải 謝滕王集序啟).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖代

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • volume volume

    - 与会者 yùhuìzhě gài 一千 yīqiān rén

    - Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • volume volume

    - 华盖 huágài ( 古代 gǔdài 车上 chēshàng xiàng sǎn de 篷子 péngzǐ )

    - vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)

  • volume volume

    - 一代 yídài 英杰 yīngjié

    - một thế hệ anh hào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao