Đọc nhanh: 盖上 (cái thượng). Ý nghĩa là: để trang trải, đậy nắp. Ví dụ : - 放在引擎盖上 Đưa chúng lên mui xe.
盖上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trang trải
to cover
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
✪ 2. đậy nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖上
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 在 三联单 的 骑缝 上 盖印
- đóng dấu lên trên chỗ giáp lai của ba tờ chứng từ.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
盖›