Đọc nhanh: 盖世太保 (cái thế thái bảo). Ý nghĩa là: Gestapo; cơ quan mật vụ của Đức Quốc Xã; ghét-xta-pô.
盖世太保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gestapo; cơ quan mật vụ của Đức Quốc Xã; ghét-xta-pô
法西斯德国的国家秘密警察组织希特勒曾用它在德国国内及占领区进行大规模的恐怖屠杀也译作盖斯塔波 (德Gestapo,是 Geheime. Staatspolizei (国家秘密警 察的缩写))
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖世太保
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
保›
太›
盖›