- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:á 襾 (+13 nét)
- Pinyin:
Hé
- Âm hán việt:
Hạch
- Nét bút:一丨フ丨丨一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
- Hình thái:⿱覀敫
- Thương hiệt:MWHSK (一田竹尸大)
- Bảng mã:U+8988
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 覈
-
Cách viết khác
核
礉
籺
𥽶
𩅓
𩅢
Ý nghĩa của từ 覈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 覈 (Hạch). Bộ á 襾 (+13 nét). Tổng 19 nét but (一丨フ丨丨一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nghiêm xét, 2. nghiệt ngã, Nghiệt ngã., Kiểm nghiệm, tra xét, Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn. Từ ghép với 覈 : 覈論 Bàn luận sâu sắc., “khang hạch” 糠覈 thức ăn thô xấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nghiêm xét
- 2. nghiệt ngã
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực 覈實.
- Nghiệt ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kiểm nghiệm, tra xét
- “Nghiên hạch thị phi” 研覈是非 (Đông Kinh phú 東京賦) Tra cứu suy xét đúng sai.
Trích: “kiểm hạch” 檢覈 khảo xét. Trương Hành 張衡
Tính từ
* Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn
Phó từ
* Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt
- “Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật” 好共覈論鄉黨人物 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Danh từ
* Mạt vụn thô của thóc gạo
- “khang hạch” 糠覈 thức ăn thô xấu.