• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
  • Pinyin: Yáng , Yǎng
  • Âm hán việt: Dương Dưỡng Dạng
  • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒羊
  • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
  • Bảng mã:U+75D2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 痒

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤶪 𤻰 𦍲

Ý nghĩa của từ 痒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dương, Dưỡng, Dạng). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ốm, 2. ngứa, Ốm., Ngứa., Lo buồn sinh bệnh. Từ ghép với : Gãi ngứa, Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng]., Gãi ngứa, Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng]. Chi tiết hơn...

Dương
Dưỡng

Từ điển phổ thông

  • 1. ốm
  • 2. ngứa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ốm.
  • Ngứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngứa

- Gãi ngứa

- Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lo buồn sinh bệnh

- “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* (Danh) Nhọt, sảy, ung

Từ điển phổ thông

  • 1. ốm
  • 2. ngứa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngứa

- Gãi ngứa

- Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lo buồn sinh bệnh

- “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* (Danh) Nhọt, sảy, ung