- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Xích 赤 (+4 nét)
- Pinyin:
Cè
, Shè
- Âm hán việt:
Xá
- Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰赤攵
- Thương hiệt:GCOK (土金人大)
- Bảng mã:U+8D66
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 赦
-
Cách viết khác
策
𢼗
𢼜
𢽀
𤆅
𥘦
Ý nghĩa của từ 赦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赦 (Xá). Bộ Xích 赤 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: tha tội, Tha, tha cho kẻ có tội. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tha, tha cho kẻ có tội
- “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.