• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一ノ一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广比
  • Thương hiệt:IPP (戈心心)
  • Bảng mã:U+5E87
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 庇

  • Cách viết khác

    𠨽

Ý nghĩa của từ 庇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tí, Tý). Bộ Nghiễm 广 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Che chở, che trở. Từ ghép với : Che chở, che đậy, bao che, Giúp nước phò dân. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che chở

- “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” , (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Trích: “tí hộ” che chở giúp giữ cho. Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • che trở

Từ điển Thiều Chửu

  • Che chở, như tí hộ che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Che, che chở, che đỡ

- Che chở, che đậy, bao che

- Giúp nước phò dân.