Các biến thể (Dị thể) của 庇
庀 𠨽
Đọc nhanh: 庇 (Tí, Tý). Bộ Nghiễm 广 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶一ノ一フノフ). Ý nghĩa là: Che chở, che trở. Từ ghép với 庇 : 包庇 Che chở, che đậy, bao che, 護國庇民 Giúp nước phò dân. Chi tiết hơn...
- “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.
Trích: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. Thủy hử truyện 水滸傳
- 包庇 Che chở, che đậy, bao che
- 護國庇民 Giúp nước phò dân.