• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
  • Pinyin: Jié , Jué
  • Âm hán việt: Kiết Quyết
  • Nét bút:フ丨一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NNM (弓弓一)
  • Bảng mã:U+5B51
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 孑

  • Cách viết khác

    𠆨 𠆬 𡤼

Ý nghĩa của từ 孑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết, Quyết). Bộ Tử (+0 nét). Tổng 3 nét but (フ). Ý nghĩa là: Đơn chiếc, đơn độc, Trơ trọi, Sót lại, thừa lại, thặng dư, “Kiết củng” con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi), Họ “Kiết”. Từ ghép với : kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;, “kiết thân” một thân một mình. Chi tiết hơn...

Kiết
Quyết

Từ điển phổ thông

  • 1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
  • 2. vật thẳng mà ngắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập trơ trọi đứng một mình.
  • Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
  • Cái kích không có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 孑孓

- kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đơn chiếc, đơn độc

- “kiết thân” một thân một mình.

Phó từ
* Trơ trọi

- “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 歿, , (Nhan Thị ) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.

Trích: Liêu trai chí dị

Động từ
* Sót lại, thừa lại, thặng dư

- “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” , (Đại nhã , Vân Hán ) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* “Kiết củng” con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi)
* Họ “Kiết”
Âm:

Quyết

Từ điển phổ thông

  • 1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
  • 2. vật thẳng mà ngắn