- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Tử 子 (+0 nét)
- Pinyin:
Jié
, Jué
- Âm hán việt:
Củng
Quyết
- Nét bút:フ丨丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NNO (弓弓人)
- Bảng mã:U+5B53
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 孓
Ý nghĩa của từ 孓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 孓 (Củng, Quyết). Bộ Tử 子 (+0 nét). Tổng 3 nét but (フ丨丶). Ý nghĩa là: “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ, “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑, “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ, “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
- Một âm là củng. Kiết củng 孑孓 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ
Danh từ
* “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑
Từ điển Thiều Chửu
- Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
- Một âm là củng. Kiết củng 孑孓 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ
Danh từ
* “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑