• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin: Yìng
  • Âm hán việt: Dắng Dựng
  • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸⿰月龹女
  • Thương hiệt:BFQV (月火手女)
  • Bảng mã:U+5AB5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 媵

  • Cách viết khác

    𠈪 𠈫 𠊶 𡟒 𦩩

Ý nghĩa của từ 媵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dắng, Dựng). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: Trai hoặc gái đưa tiễn cô dâu (thời xưa), Nàng hầu, thị thiếp, Bồi tống, tống giá, đưa tiễn cô dâu, Đưa tặng. Chi tiết hơn...

Dắng

Từ điển phổ thông

  • 1. người hầu đi theo các phu nhân khi mới xuất giá
  • 2. đính thêm tặng vật phụ khi tặng quà

Từ điển Thiều Chửu

  • Nàng hầu, các vua chư hầu ngày xưa gả chồng cho con gái, lúc vu quy cho thêm mấy đứa em gái hay cháu gái đi bồi và làm hầu lẽ cho chồng con nữa gọi là dắng.
  • Ðính theo, tặng cho người đồ gì mà lại phụ thêm vật gì nữa cũng gọi là dắng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trai hoặc gái đưa tiễn cô dâu (thời xưa)
* Nàng hầu, thị thiếp

- “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” , , 殿 (A phòng cung phú ) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.

Trích: Đỗ Mục

Động từ
* Bồi tống, tống giá, đưa tiễn cô dâu
* Đưa tặng

- “Thử họa năng kiến dắng phủ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Bức họa này có thể tặng người ta được chăng?

Trích: Tô Mạn Thù