• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
  • Pinyin: Pín
  • Âm hán việt: Tần
  • Nét bút:フノ一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女賓
  • Thương hiệt:VJMC (女十一金)
  • Bảng mã:U+5B2A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嬪

  • Cách viết khác

    𡜷 𡝏 𡣑 𡣕 𡤁 𨊕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嬪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tần). Bộ Nữ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノノノ). Ý nghĩa là: Vợ., Lúc nhúc., Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ, Một chức quan đàn bà ngày xưa, Vợ. Từ ghép với : Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa), Cung tần Chi tiết hơn...

Tần

Từ điển phổ thông

  • (xem: phi tần 妃嬪)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần .
  • Vợ.
  • Vợ còn sống gọi là thê , vợ chết rồi gọi là tần .
  • Lúc nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nữ quan trong cung vua

- Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa)

- Cung tần

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ
* Một chức quan đàn bà ngày xưa

- Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. thiên tử có “cửu tần” .

* Vợ
* Vợ còn sống gọi là “thê” , vợ chết rồi gọi là “tần”

- “Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần” , , , , , (Khúc lễ hạ ) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.

Trích: Lễ kí

Động từ
* Làm vợ, xuất giá

- “Tần vu Ngu” (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.

Trích: Thư Kinh

Tính từ
* Đông lúc nhúc