• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Nuò , Rě
  • Âm hán việt: Nhạ Nặc
  • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口若
  • Thương hiệt:RTKR (口廿大口)
  • Bảng mã:U+558F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 喏

  • Cách viết khác

    𠰒 𡁠 𧧏

Ý nghĩa của từ 喏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhạ, Nặc). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: kính chào, Chắp tay vái đồng thời lên tiếng tỏ lòng kính trọng, Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v. Từ ghép với : Vái chào. Chi tiết hơn...

Nhạ
Nặc

Từ điển phổ thông

  • kính chào

Từ điển Thiều Chửu

  • Kính. Tục gọi sự vái chào người là xướng nhạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chào kính cẩn đối với người trên

- Vái chào.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chắp tay vái đồng thời lên tiếng tỏ lòng kính trọng

- “Giá lưỡng cá hòa thượng (...) chẩm ma kiến ngã vương cánh bất hạ bái, nhạ tất bình thân, đĩnh nhiên nhi lập?” (...) , , ? (Đệ nhị cửu hồi) Hai vị hòa thượng này (...) tại sao ra mắt quốc vương nhà ta mà không lạy, chỉ chào rồi đứng thẳng mình ngang nhiên ra như thế?

Trích: Tây du kí 西

Thán từ
* Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v

- v. “nặc, na bất thị nhĩ đích y phục mạ?” , kìa, đó chẳng phải là quần áo của ông à?

Âm:

Nặc

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thán) Kìa (từ dùng để gây sự chú ý cho người khác)

- ? Kìa, đó chẳng phải là cuốn sách của anh à?