- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
- Pinyin:
Bài
, Bēi
, Bei
- Âm hán việt:
Bái
Bại
Bối
- Nét bút:丨フ一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口貝
- Thương hiệt:RBUC (口月山金)
- Bảng mã:U+5504
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 唄
-
Cách viết khác
㗑
𠼕
𠼚
𡁭
-
Giản thể
呗
Ý nghĩa của từ 唄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 唄 (Bái, Bại, Bối). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: tụng kinh, Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ, Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được, Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ, Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. Từ ghép với 唄 : “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi., 這就行了唄 Thế là được rồi, 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy, 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!, 好唄 Ờ được!, tốt thôi! Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng Phạm, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄葉, cũng gọi là Bái-đa-la.
- Canh, tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán 唄讚.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ
- “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Trợ từ
* Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được
- “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên)
- 這就行了唄 Thế là được rồi
- 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy
- 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!
- 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!
- 好唄 Ờ được!, tốt thôi!
* ③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ
- “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Trợ từ
* Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được
- “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.