Đọc nhanh: 石破天惊 (thạch phá thiên kinh). Ý nghĩa là: kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ.
Ý nghĩa của 石破天惊 khi là Thành ngữ
✪ kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ
唐朝李贺诗《李凭箜篌引》:'女娲炼石补天处,石破天惊逗秋雨'形容箜篌的声音忽而高亢,忽而低沉,出人意外,有不可名状的奇境后多用来比喻文章议 论新奇惊人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石破天惊
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 天色 破晓
- tảng sáng.
- 这块 石头 已经 破裂 了
- Viên đá này đã bị nứt.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石破天惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石破天惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
惊›
石›
破›
Một bước lên trời
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
long trời lở đấttối tăm trời đất
sấm dậy đất bằng; đất bằng nổi sóng
Nhất cử thành danh