Đọc nhanh: 惹人注意 (nhạ nhân chú ý). Ý nghĩa là: để thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 但你又不想惹人注意 Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
Ý nghĩa của 惹人注意 khi là Thành ngữ
✪ để thu hút sự chú ý
to attract attention
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人注意
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
- 老人 注意 摄生
- Người già chú ý điều dưỡng sức khỏe.
- 注意 早期 病人 的 治疗
- chú ý giai đoạn đầu trị bệnh
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹人注意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹人注意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
惹›
意›
注›