Đọc nhanh: 扬名四海 (dương danh tứ hải). Ý nghĩa là: được cả nước biết đến (thành ngữ); nổi tiếng thế giới.
Ý nghĩa của 扬名四海 khi là Thành ngữ
✪ được cả nước biết đến (thành ngữ); nổi tiếng thế giới
known throughout the country (idiom); world-famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬名四海
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 牛澳 是 一个 有名 的 海湾
- Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬名四海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬名四海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
四›
扬›
海›