默默 如往常 mòmò rú wǎngcháng

Từ hán việt: 【mặc mặc như vãng thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "默默 如往常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc mặc như vãng thường). Ý nghĩa là: Im lặng như thường lệ. Ví dụ : - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 默默 如往常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 默默 如往常 khi là Từ điển

Im lặng như thường lệ

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默 如往常

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 可心 kěxīn

    - vừa như ý.

  • - 平静 píngjìng 如常 rúcháng

    - bình tĩnh như thường ngày.

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 常川 chángchuān 往来 wǎnglái

    - thường xuyên đi lại.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 起居 qǐjū 如常 rúcháng

    - cuộc sống như thường ngày.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 我们 wǒmen cháng 受到 shòudào 父母 fùmǔ 潜移默化 qiányímòhuà de 影响 yǐngxiǎng

    - Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.

  • - zài 这个 zhègè 场合 chǎnghé 异常 yìcháng 沉默 chénmò

    - Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.

  • - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 说话 shuōhuà 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.

  • - 姑娘 gūniang yòu 活泼 huópo 又富 yòufù 幽默感 yōumògǎn 未婚夫 wèihūnfū 家人 jiārén 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan

    - Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.

  • - 男朋友 nánpéngyou 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Bạn trai cô ấy rất hài hước.

  • - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 默默 如往常

Hình ảnh minh họa cho từ 默默 如往常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默默 如往常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao