Đọc nhanh: 默默 如往常 (mặc mặc như vãng thường). Ý nghĩa là: Im lặng như thường lệ. Ví dụ : - 老师问我们,我们不知道怎么回答,所以还是默默如往常 giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Ý nghĩa của 默默 如往常 khi là Từ điển
✪ Im lặng như thường lệ
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默 如往常
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
- 她 在 这个 场合 异常 沉默
- Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 李教授 说话 非常 幽默
- Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她 男朋友 非常 幽默
- Bạn trai cô ấy rất hài hước.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默默 如往常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默默 如往常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
常›
往›
默›