Đọc nhanh: 争奇斗艳 (tranh kì đẩu diễm). Ý nghĩa là: Đua nhau khoe sắc,. Ví dụ : - 公园里举行花展,各种各样的花争奇斗艳,美不胜收 Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
Ý nghĩa của 争奇斗艳 khi là Thành ngữ
✪ Đua nhau khoe sắc,
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争奇斗艳
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争奇斗艳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争奇斗艳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
奇›
斗›
艳›