风格 fēnggé

Từ hán việt: 【phong cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风格" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong cách). Ý nghĩa là: phong cách; tác phong, phong cách (đặc điểm nghệ thuật, tư tưởng của tác phẩm văn nghệ của một thời đại, một dân tộc, một trào lưu hay cá nhân). Ví dụ : - 。 phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.. - 。 Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.. - 。 Phong cách nghệ thuật.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风格 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 风格 khi là Danh từ

phong cách; tác phong

气度;作风

Ví dụ:
  • - 发扬 fāyáng 助人为乐 zhùrénwéilè de 高尚风格 gāoshàngfēnggé

    - phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.

  • - de 生活 shēnghuó 风格 fēnggé shì 简约 jiǎnyuē 精致 jīngzhì

    - Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.

phong cách (đặc điểm nghệ thuật, tư tưởng của tác phẩm văn nghệ của một thời đại, một dân tộc, một trào lưu hay cá nhân)

文艺作品所表现的主要的思想特点和艺术特点

Ví dụ:
  • - 艺术风格 yìshùfēnggé

    - Phong cách nghệ thuật.

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - de 作诗 zuòshī 风格 fēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè 无人 wúrén néng 模仿 mófǎng

    - Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 风格 fēnggé 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Phong cách của thương hiệu này rất thời thượng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 风格 với từ khác

风格 vs 风度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风格

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 鲁迅 lǔxùn de 语言 yǔyán 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.

  • - 汉人 hànrén 建筑风格 jiànzhùfēnggé 精美 jīngměi

    - Kiến trúc của người Hán tinh xảo.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - 这般 zhèbān 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách như thế này rất độc đáo.

  • - 艺术风格 yìshùfēnggé

    - Phong cách nghệ thuật.

  • - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì

    - phong cách khác nhau

  • - 风格 fēnggé 清雅 qīngyǎ

    - phong cách thanh nhã.

  • - zhè rén 风格 fēnggé 相当 xiāngdāng 豪阔 háokuò

    - Phong cách của người này khá hào phóng.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng de 风格 fēnggé

    - Tôi rất thích phong cách của anh ấy.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • - 建筑风格 jiànzhùfēnggé 古朴 gǔpiáo 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.

  • - 以往 yǐwǎng de 建筑风格 jiànzhùfēnggé 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.

  • - de 办事 bànshì 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.

  • - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • - 风格 fēnggé 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách tao nhã

  • - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 本地 běndì 酒店 jiǔdiàn 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风格

Hình ảnh minh họa cho từ 风格

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao