Đọc nhanh: 作风 (tác phong). Ý nghĩa là: tác phong, phong cách. Ví dụ : - 反对官僚作风。 phản đối tác phong quan liêu. - 作风正派 tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.. - 他的文章作风朴实无华。 phong cách văn của anh ấy chân chất.
Ý nghĩa của 作风 khi là Danh từ
✪ tác phong
(思想上、工作上和生活上) 表示出来的态度、行为
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
✪ phong cách
风格
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作风
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 市侩 作风
- tác phong con buôn.
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 风雨 大作
- mưa to gió lớn
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 她 的 工作作风 散漫
- Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
风›