作风 zuòfēng

Từ hán việt: 【tác phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác phong). Ý nghĩa là: tác phong, phong cách. Ví dụ : - 。 phản đối tác phong quan liêu. - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.. - 。 phong cách văn của anh ấy chân chất.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作风 khi là Danh từ

tác phong

(思想上、工作上和生活上) 表示出来的态度、行为

Ví dụ:
  • - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.

phong cách

风格

Ví dụ:
  • - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作风

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 那有 nàyǒu 多赫奇 duōhèqí 帕奇 pàqí 作风 zuòfēng a

    - Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 市侩 shìkuài 作风 zuòfēng

    - tác phong con buôn.

  • - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.

  • - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 办事 bànshì 作风 zuòfēng

    - Tôi rất thích cách bạn làm việc.

  • - 作风 zuòfēng 生硬 shēngyìng

    - tác phong cứng nhắc.

  • - 风雨 fēngyǔ 大作 dàzuò

    - mưa to gió lớn

  • - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • - 全封闭 quánfēngbì 外壳 wàiké 抽风 chōufēng 系统 xìtǒng 确保 quèbǎo 良好 liánghǎo 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.

  • - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong đứng đắn.

  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 作风 zuòfēng 浮躁 fúzào

    - tác phong nông nổi.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - de 工作作风 gōngzuòzuòfēng 散漫 sǎnmàn

    - Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

  • - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作风

Hình ảnh minh họa cho từ 作风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao