Đọc nhanh: 气概 (khí khái). Ý nghĩa là: khí khái; khí phách. Ví dụ : - 无产阶级有战胜一切困难的英雄气概。 giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
Ý nghĩa của 气概 khi là Danh từ
✪ khí khái; khí phách
在对待严重问题上表现的态度、举动或气势 (专指正直、豪迈的); 刚强不屈的气概
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气概
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 我 很 相信 我 的 男子 气概
- Tôi an tâm với sự nam tính của mình.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气概
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
气›
Khí Thế
Bộ Tịch, Dáng Điệu, Dáng Vẻ
thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫnthú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh
Phong Cách
Kiên Quyết, Quyết Đoán
Khí Phách
Khí Phái, Khí Thế, Phong Thái
phẩm cách; phẩm giá; phẩmphong cách (văn học, nghệ thuật)nết
khí phách; khí thế; ý khítính khí; tính cáchtình cảm (chủ quan, thiên lệch)