Đọc nhanh: 安家落户 (an gia lạc hộ). Ý nghĩa là: an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống. Ví dụ : - 他希望在农村安家落户 anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
Ý nghĩa của 安家落户 khi là Thành ngữ
✪ an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
在一个新地方安家定居有时也指到基层长期居住
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家落户
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安家落户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安家落户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
家›
户›
落›
bám rễ; chắc chânlạc địa sinh căn
An cư lập nghiệp
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
thành gia lập nghiệp; cưới vợ xây dựng cơ nghiệp
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
đi lang thang xa nhà