颠扑不破 diānpūbùpò

Từ hán việt: 【điên phốc bất phá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颠扑不破" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điên phốc bất phá). Ý nghĩa là: không thể bàn cãi; không thể tranh luận; vững vàng; không gì lay chuyển nỗi; không bao giờ bị lật đổ (lý luận). Ví dụ : - chân lý không gì lay chuyển nỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颠扑不破 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颠扑不破 khi là Thành ngữ

không thể bàn cãi; không thể tranh luận; vững vàng; không gì lay chuyển nỗi; không bao giờ bị lật đổ (lý luận)

无论怎样摔打都不破,比喻永远不会被推翻 (多指理论)

Ví dụ:
  • - 颠扑不破 diānpūbùpò de 真理 zhēnlǐ

    - chân lý không gì lay chuyển nỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠扑不破

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - 颠扑不破 diānpūbùpò de 真理 zhēnlǐ

    - chân lý không gì lay chuyển nỗi.

  • - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - 不破不立 búpòbúlì

    - nếu không phá đi thì sẽ không xây được

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì shì 牢不可破 láobùkěpò de

    - tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • - 不平 bùpíng 车颠 chēdiān 厉害 lìhai

    - Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - 猫扑 māopū xiàng 老鼠 lǎoshǔ 毫不留情 háobùliúqíng

    - Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

  • - jiān 不可 bùkě

    - chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - 汽车 qìchē zài 高低不平 gāodībùpíng de 砾石路 lìshílù 面上 miànshàng 颠簸 diānbǒ zhe

    - Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.

  • - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • - 制度 zhìdù yào 严格遵守 yángézūnshǒu 不能 bùnéng 破例 pòlì

    - nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颠扑不破

Hình ảnh minh họa cho từ 颠扑不破

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠扑不破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bū , Pū
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:一丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QY (手卜)
    • Bảng mã:U+6251
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao