Đọc nhanh: 浮家泛宅 (phù gia phiếm trạch). Ý nghĩa là: sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi.
Ý nghĩa của 浮家泛宅 khi là Thành ngữ
✪ sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi
形容长时期在水上生活,漂泊不定也说泛家浮宅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮家泛宅
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 这里 有 很多 古老 的 家宅
- Ở đây có rất nhiều ngôi nhà cổ.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 浮泛 的 研究
- nghiên cứu không thực tế
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮家泛宅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮家泛宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
家›
泛›
浮›