Đọc nhanh: 颠沛 (điên bái). Ý nghĩa là: khốn cùng; nghèo khổ; khốn khó; bị vùi dập; nghiêng ngửa. Ví dụ : - 颠沛流离(生活艰难,四处流浪) sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
Ý nghĩa của 颠沛 khi là Động từ
✪ khốn cùng; nghèo khổ; khốn khó; bị vùi dập; nghiêng ngửa
穷困;受挫折
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠沛
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠沛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠沛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沛›
颠›