- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
- Pinyin:
Diān
, Tián
- Âm hán việt:
Điên
- Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰真页
- Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
- Bảng mã:U+98A0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 颠
-
Cách viết khác
㒹
傎
顚
𠑘
𠖩
𡬅
-
Phồn thể
顛
Ý nghĩa của từ 颠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 颠 (điên). Bộ Hiệt 頁 (+10 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. đỉnh đầu, 2. ngã. Từ ghép với 颠 : 山顛 Đỉnh núi, 顛 Chóp tháp, 華顛 Đầu tóc hoa râm, 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn, 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc
- 山顛 Đỉnh núi
- 顛 Chóp tháp
- 華顛 Đầu tóc hoa râm
* 顛覆điên phúc [dianfù] Lật đổ
- 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền
* 顛倒điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn
- 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen
- b. Đảo điên, rối rắm
* ⑤ (đph) Tung tăng
- 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày