穷愁 qióngchóu

Từ hán việt: 【cùng sầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷愁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng sầu). Ý nghĩa là: nỗi sầu nghèo khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷愁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷愁 khi là Tính từ

nỗi sầu nghèo khổ

穷困愁苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷愁

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • - 终天 zhōngtiān 发愁 fāchóu

    - buồn rầu suốt ngày

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 正为 zhèngwèi 学费 xuéfèi 发愁 fāchóu

    - Anh ấy đang lo lắng về học phí.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷愁

Hình ảnh minh họa cho từ 穷愁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷愁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Sầu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFP (竹火心)
    • Bảng mã:U+6101
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao