Đọc nhanh: 泌尿科器械及器具 (bí niếu khoa khí giới cập khí cụ). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ dùng cho đường tiết niệu.
Ý nghĩa của 泌尿科器械及器具 khi là Danh từ
✪ Thiết bị và dụng cụ dùng cho đường tiết niệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泌尿科器械及器具
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 泌尿器
- bộ máy tiết niệu.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 铁质 的 器具
- dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这个 工厂 的 器具 种类 非常 多
- Có rất nhiều loại công cụ trong nhà máy này.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泌尿科器械及器具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泌尿科器械及器具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
及›
器›
尿›
械›
泌›
科›