Đọc nhanh: 学生集体保险 (học sinh tập thể bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tập thể học sinh.
Ý nghĩa của 学生集体保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm tập thể học sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生集体保险
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 终生 保险
- Bảo hiểm trọn đời
- 老师 与 学生 保持联系
- Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 将 学生 集合 在 操场上
- Tập hợp học sinh ở sân trường.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 学生 们 获得 了 新鲜 的 体验
- Sinh viên có được trải nghiệm mới mẻ.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学生集体保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学生集体保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
保›
学›
生›
险›
集›